COMPOSITE LUXURY CRUISE

Vỏ cano trang bị tiêu chuẩn

Phần mũi bố trí hầm neo, hầm hành lý.
Sảnh chính với bố trí ghế SoFa 08 người có trang bị máy lạnh
Băng ghế phía sau lái 03 người theo bản vẽ đính kèm
Lối ra vào phía sau cabin
Nóc cabin bằng COMBOSITE – khung  Inox
Kiếng trước là kiếng chịu lực cố định, kiếng sau là kiếng chịu lực lùa được.
Sân trước có lưới
Buồm bán chuyên nghiệp gồm 2 cánh: Mainsail và Jibsail
02 phòng ngủ + máy lạnh (dưới thân tàu)
02 toilet và chậu rửa 2 bên (dưới thân tàu)
Lan can bằng Inox trước + sau
Lan can 02 bên bằng Inox và dây xích ngay lối lên xuống
Bộ điều khiển nằm phía sau cabin được nâng lên cao để tăng tầm quan sát cho thuyền viên và hỗ trợ thêm cho công tắc lên xuống buồm
01 kê bếp phía sau bên trái cabin chính với các trang bị
Bộ ròng rọc + tời quay và các khoen dẫn dây, dây cáp định vị cột và dây tơ giăng buồm.
Cột buồm làm bằng nhôm dài 8m kể từ nóc cabin
Sau đuôi có nấc thang lên xuống biển

Thông số kỹ thuật của tàu

Chiều dài lớn nhất                          : 9m60

Chiều dài thiết kế                            : 8m80

Chiều rộng                                          : 5m2

Trọng tải                                              : 12 người

Vùng hoạt động                                 : SI

Lắp đặt máy như sau                      : 01 máy thuỷ treo ngoài chạy xăng – hiệu Mecury Seapro

Tốc độ tối đa                                        : 15 hải lý/giờ

Tốc độ khai thác                                : 9 hải lý/giờ

Dung tích két nhiên liệu               : 04 bình xăng nhựa tiêu chuẩn theo máy 25 lít/bình

Dung tích két nước                         : 100 lít

Màu sắc vỏ                                           : Theo yêu cầu

Thông số kỹ thuật của máy

Công suất                                                      : 60 HP/45 kW

Trọng lượng                                                 : 118 Kg

Kiểu máy                                                        : 4 máy thẳng, 4 thì

Dung tích xy lanh                                      : 995 cc

Tỉ số truyền hộp số                                   : 2.33 : 1

Hành trình hộp số                                     : Chạy tới – không số – chạy lùi

Hệ thống lái                                                  : Lái thuỷ lực

Điều chỉnh độ nghiêng máy                 : Nút bấm điện 12V

Hệ thống nhiêu liệu                                 : Phun xăng điện tử (EFI)

Nhiên liệu                                                      : Xăng A95

Khởi động                                                      : Bằng chìa khoá công tắc điện

Tốc độ vòng quay máy                            : 4500 – 5500 vòng/phút

Hệ thống làm mát                                     : Giải nhiệt bằng nước, kiểm tra hệ thống làm mát bằng bộ cảm biến nhiệt

4. Hệ thống điện (Theo tiêu chuẩn)

Hệ thống đèn tín hiệu hàng hải
Đèn chiếu sáng cabin, đèn pha cầm tay
Bơm nước hút khô tự động 12V
Bình ắc quy để khởi dộng máy chính và khởi động máy phát điện
Khoá tổng an toàn điện 12V

5. Các trang bị khác (Theo tiêu chuẩn đăng kiểm)

Các trang thiết bị chằng buộc, cứu sinh, cứu hoả hàng hải trang bị đúng theo hồ sơ thiết kế được duyệt
Trang thiết bị hàng hải gồm: 01 bộ đàm VHF IC – M324 hiệu Icom
Máy phát điện dầu 5kVA

6. Bảo hành

Vỏ cano Composite bảo hành 04 năm kể từ ngày nghiệm thu ngân hàng
Máy bảo hành kỹ thuật 02 năm hoặc 1000 giờ hoạt động tuỳ theo trường hợp nào đến trước
Bảo hành không bao gồm các hư hỏng do lỗi sử dụng gây ra hoặc hao mòn trong quá trình vận hành (dây củoa, bugi,..)
Bảo hành tính từ ngày nghiệm thu bàn giao và có hiệu lực từ ngày thanh lý hợp đồng.